Báo Giá Ống Nước Bình Minh 2022 Tốt Nhất Hiện Nay, Bảng Giá Ống Nhựa Pvc Bình Minh Mới Nhất

Ống nhựa Bình Minh là một trong những thương hiệu sản xuất ống nhựa lớn nhất tại Việt Nam gồm các nhóm sản phẩm chiếm doanh số đứng đầu thị trường hiện nay như: uPVC, PPR, HDPE, LDPE và phụ kiện ống nhựa Bình Minh. Cùng tìm hiểu về bảng giá ống nhựa Bình Minh 2022 trong nội dung dưới đây nhé!

Giới thiệu về công ty Cổ phần nhựa Bình Minh

Được thành lập từ năm 1977, đến nay Công ty ống Nhựa Bình Minh đã trở thành một doanh nghiệp đứng đầu trong lĩnh vực nhựa, ống nước nhựa và phụ kiện ống nhựa tại Việt Nam. Bên cạnh đó Ống Nhựa Bình Minh còn là nhà máy sản xuất ống nước nhựa lớn nhất khu vực phía Nam. Bình Minh sở hữu hệ thống thiết bị và công nghệ sản xuất tiên tiến được nhập khẩu từ Châu Âu đảm bảo cho ra những sản phẩm đạt chuẩn về chất lượng và môi trường.

Đang xem: Báo giá ống nước bình minh

Tính đến năm 2022, Công ty ống nhựa Bình Minh đã có bốn nhà máy tại có tỉnh thành phố lớn là: thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương, tỉnh Long An và tỉnh Hưng Yên. Các sản phẩm của Công ty nhựa Bình Minh đều đạt các tiêu chuẩn về chất lượng quốc tế như ISO 9001:2015 và các tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam như: TCVN 8491:2011, TCVN 6151:1996/ ISO 4422:1990,…

*

Bảng giá ống nhựa Bình Minh chính hãng mới nhất được nhiều khách hàng yêu cầu báo giá

Vật Tư 365 với kinh nghiệm trên 20 năm làm đại lý ống Nhựa Bình Minh tại TPHCM nói riêng và cả nước nói chung. Chúng tôi luôn có sẵn hàng trong kho với chế độ giao hàng siêu tốc trong 4h làm việc. Mức chiết khấu cao lên đến 20% đối với mặt hàng ống PVC Bình Minh, 50% với ống nhựa PPR,… tùy theo từng đơn hàng. Luôn đảm bảo có báo giá ống nhựa Bình Minh tốt nhất cho khách hàng theo đúng số lượng yêu cầu.

Clip giới thiệu về ống nhựa Bình Minh tại Kênh Youtube của Vật Tư 365

Bảng giá ống nhựa Bình Minh 2022 mới nhất, chi tiết nhất!

Dưới đây là bảng giá ống nhựa Bình Minh chi tiết, bạn có thể xem trực tiếp phía dưới hoặc tải về thông qua link Google Drive mà chúng tôi đính kèm phía dưới. Những thông tin này này được cập nhật chính thống từ Bình Minh và được cập nhật liên tục nên bạn hoàn toàn yên tâm!

Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh 2022

Bảng giá ống nước PVC-U Bình Minh bao gồm 4 hệ đo lường:

Hệ Inch

*

Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch mở rộng (TCCS 207, tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009

*

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2022 hệ Inch

Tải Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ Inch

Hệ mét (tiêu chuẩn TCVN 6151:1996)

*

Bảng giá ống nhựa PVC Bình Minh 2022 hệ mét tiêu chuẩn TCVN 6151:1996

Tải Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ mét tiêu chuẩn 6151:1996

Hệ mét (tiêu chuẩn TCVN 8491:2011)

*

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2022 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 – Trang 1/2

*

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2022 hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011 – Trang 2/2

Tải Bảng giá ống PVC-U Bình Minh hệ mét tiêu chuẩn 8491:2011

Hệ COID (tiêu chuẩn AS/NSZ 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009)

*

Bảng gia ống nhựa PVC Bình Minh 2022 hệ COID tiêu chuẩn AS/NSZ 1477:2017 và tiêu chuẩn ISO 2531:2009

Tải Bảng giá ống PVC-U Bình Minh Hệ COID

Để hiểu hơn về các đơn vị đo kích thước ống, bạn có thể đọc thêm bài viết DN là gì? Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn

Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC Bình Minh 2022

Bảng giá phụ tùng ống PVC Bình Minh bao gồm 2 hệ đo lường:

Hệ Inch (tiêu chuẩn TCVN 8491:2011)Hệ Mét.

Tải Bảng giá phụ kiện PVC-U Bình Minh 2022

Trước khi đi đến với bảng giá ống nhựa PPR của thương hiệu Bình Minh, Chúng ta cùng tìm hiểu về kích thước ống Bình Minh nhé!

Kích thước ống nhựa PVC Bình Minh

Sau đây, Vật Tư 365 sẽ tổng hợp đầy đủ các loại kích thước ống nhựa Bình Minh gồm: phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 75, phi 90, phi 100, phi 110, phi 114, phi 125, phi 140, phi 150, phi 160, phi 168, phi 180, phi 200, phi 220, phi 225, phi 250, phi 280, phi 315, phi 355, phi 400, phi 450, phi 500, phi 560, phi 630,…

Có thể thấy các loại ống nước có kích thước khác nhau do được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, cụ thể:

DIN 8074:2011-12 cho ống HDPEDIN 8077:2008-09 cho ống PPRISO 1452-5:2009 đối với ống PVCASTM A53 cho ống kẽm

Dưới đây là bảng kích thước ống PVC Bình Minh theo bảng giá mà nhà sản xuất cung cấp. Bạn có thể dựa vào kích thước này để lựa chọn ống PVC.

Kích thước ống PVC-U hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011

Sau khi đã hiểu rõ về kích thước ống PVC Bình Minh hãy đi vào bảng giá ống nhựa Bình Minh PPR ngay dưới đây nhé!

Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh và phụ kiện

Ống nhựa PPR Bình Minh và phụ kiện PP-R là những sản phẩm bán chạy tại Vật Tư 365. Giá của chúng được thay đổi thường xuyên nên bạn cần liên hệ để được nhận báo giá mới nhất nhé! 

Tải Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh

Và đây là bảng giá phụ tùng PPR Bình Minh 2022.

Bảng giá ống nhựa PE Bình Minh

Ống nhựa HDPE (hay ống PE) Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene với tỷ trọng PE khá cao là PE100 và PE80. 

Ống nhựa HDPE Bình Minh thường được dùng trong các hệ thống dẫn nước như:

Dẫn nước nóng để sinh uống và sinh hoạt thường ngày Dẫn nước nóng vào các nhà máy lớn Dùng trong hệ thống cấp thoát nước. Đòi hỏi ống nước phải có độ bền cao, chịu được va đập và áp suất cao. 

Dưới đây là bảng giá ống HDPE Bình Minh mới nhất hiện nay 

Tải Bảng giá ống nhựa PE Bình Minh

Dưới đây là bảng giá phụ ống PE đúc – hàn điện trở, đúc Hàn đối đầu, thủ công – hàn đối đầu,…

Tải Bảng giá ống nhựa PE Đúc – hàn đối đầu Bình Minh

Bảng giá ống PE gân thành đôi Bình Minh và phụ tùng

Tải Bảng giá ống nhựa PE gân thành đôi Bình Minh

Bảng giá ống nhựa Bình Minh LDPE

Tải Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh

Bảng giá gioăng cao su Bình Minh các loại

Tải Bảng giá gioăng cao su Bình Minh

Bảng giá các sản phẩm khác từ thương hiệu Nhựa Bình Minh

Tải Bảng giá các sản phẩm Bình Minh khác

Bạn vừa theo dõi các loại bảng giá của thương hiệu ống nước Bình Minh. Do biến động của thì trường giá của chúng có thể thay đổi, vì vậy để biết đơn giá ống nhựa Bình Minh cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ Đại lý cấp 1 Vật Tư 365 để được tư vấn báo giá chiết khấu cao

Tổng hợp Bảng giá ống nhựa Bình Minh theo khu vực

Bảng giá ống nước Bình Minh khu vực Miền Nam

Bảng giá ống nước Bình Minh dưới đây được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (BMP) áp dụng cho khu vực phía Nam.

STT Bảng giá ống Bình Minh Link file PDF
1  Bảng giá ống nhựa Bình Minh PVC-U
2  Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC-U
3  Bảng giá ống nhựa Bình Minh PE
4  Bảng giá phụ tùng ống nhựa PE
5  Bảng giá ống nhựa Bình Minh PP-R
6  Bảng giá phụ tùng ống nhựa PP-R
7  Bảng giá ống và phụ tùng PE gân thành đôi
8  Bảng giá ống nhựa LDPE
9  Bảng giá gioăng cao su các loại
10  Bảng giá các sản phẩm khác

Bảng giá ống nước Bình Minh khu vực Miền Bắc

STT Bảng giá ống nhựa Bình Minh Link file PDF
1  Bảng giá ống nhựa PVC-U
2  Bảng giá phụ tùng ống nhựa PVC-U
3  Bảng giá ống nhựa PE
4  Bảng giá phụ tùng ống nhựa PE
5  Bảng giá ống nhựa PP-R
6  Bảng giá phụ tùng ống nhựa PP-R
7  Bảng giá ống và phụ tùng PE gân thành đôi
8  Bảng giá ống nhựa LDPE
9  Bảng giá các sản phẩm khác

Bảng giá ống Bình Minh tổng hợp

Dưới đây là Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp cho cả 2 miền Nam – Bắc. Bảng giá được cung cấp chính thức bởi Công ty Bình Minh

STT Bảng giá ống nước Bình Minh đầy đủ Link file PDF
1  Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp Miền Nam
2 Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp Miền Bắc
3  Bảng giá tổng hợp 2 miền

Catalogue ống nhựa Bình Minh 2022

Cùng theo dõi Catalogue các loại ống nhựa Bình Minh và phụ kiện – nhà cung cấp ống nhựa hàng đầu trên thị trường hiện nay

Ống và phụ tùng ống PVC cứng hệ inch

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống PVC cứng hệ inch Bình Minh tại đây

Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ mét – ISO 1452:2009

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa PVC Bình Minh cứng hệ mét – ISO 1452:2009 tại đây

Ống nhựa PVC cứng hệ mét – ISO 4422:1990

Tải Catalogue Ống nhựa PVC cứng hệ mét – ISO 4422:1990 tại đây

Ống nhựa PVC cứng hệ CIOD – AS/ NZS 1477:2006

Tải Catalogue Ống nhựa PVC cứng hệ CIOD – AS/ NZS 1477:2006 Bình Minh tại đây

Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng dùng cho tuyến cáp ngầm

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng dùng cho tuyến cáp ngầm Bình Minh tại đây

Gioăng cao su và keo dán dùng cho ống & phụ tùng ống nhựa PVC cứng

Tải Catalogue Gioăng cao su và keo dán dùng cho ống & phụ tùng ống nhựa PVC cứng tại đây

Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE Bình Minh tại đây

Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE – ISO 4427:2007

Tải Catalogue Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE – ISO 4427:2007 Bình Minh tại đây

Ống & phụ tùng ống nhựa PP-R Bình Minh

Tải Catalogue Ống & phụ tùng ống nhựa PP-R Bình Minh tại đây

Đại lý ống nhựa Bình Minh uy tín tại TPHCM

Vật Tư 365đại lý ống nhựa Bình Minh tại TPHCM với nhiều chủng loại ống nhựa từ PVC, PPR, PE cho tới các loại phụ kiện, phù tùng đi kèm. Nhờ hàng luôn có sẵn tại kho nên bạn sẽ không mất quá nhiều thời gian cho việc chờ đợi hàng hóa, hơn nữa chúng tôi cam kết giao hàng nhanh nhất đảm bảo tiến độ tổng thể của công trình bạn đang thi công. 

Bên cạnh chất lượng giá cả là tiêu chí hầu hết mọi người ai cũng quan tâm. Đến với chúng tôi bạn hoàn toàn yên tâm về vấn đề nay. Do lấy hàng trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian nên sẽ không mất bất kỳ khoản chiết khấu nào, bạn sẽ được chiết khấu cao, mua càng nhiều chiết khấu càng cao. 

Tham khảo thêm bảng giá các loại ống nước và phụ kiện khác

1. Bảng giá ống nhựa Quốc Trung mới nhất

2. Bảng giá ống nhựa Vesbo chiết khấu cao

3. Bảng giá Van nhựa Đài Loan Jia Rong 2020

4. Bảng giá ống nhựa PVC Đệ Nhất

5. Bảng giá ống nhựa Đạt Hòa mới nhất

Thông số kỹ thuật của các loại ống nước Bình Minh

Ống PVC Ống PPR Ống HDPE
Vật iệu Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.

Xem thêm:

Ống và phụ tùng ống nhựa PPR Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80. Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE).
Lĩnh vực áp dụng

Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng :

Phân phối nước uống,Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp,Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp,Hệ thống thoát nước thải , thoát nước mưa,…

Các hệ thống ống này được chôn ngầm hoặc đặt nổi trên mặt đất, lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài tòa nhà và phải được tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh thích hợp cho các ứng dụng:

Các hệ thống ống dẫn phân phối nước nóng và nước lạnh dùng cho các mục đích: Nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.Các hệ thống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.

Ống và phụ tùng ống HDPE thích hợp dùng cho các ứng dụng:

Hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộHệ thống ống thoát nước cho sân gônHệ thống ống thoát nước dân dụngHệ thống ống thoát nước và xử lý nước thải công nghiệpHệ thống ống lọc và lấy nước thảiHệ thống ống bảo vệ cáp ngầm

Tính chất vật lý Tỷ trọng : 1.4 g/cm3Độ bền kéo đứt tối thiểu : 50 MPaHệ số giãn nở nhiệt : 0.08 mm/m. độ CĐiện trở suất bề mặt : 10^13 ΩNhiệt độ làm việc cho phép : 0 đến 45 độ CNhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu : 76 độ C Tỷ trọng : 0.91 g/cm3Độ bền kéo đứt tối thiểu : 23 MPaHệ số giãn nở nhiệt : 0.15 mm/m. độ CĐiện trở suất bề mặt : 10^12 ΩNhiệt độ làm việc cho phép : 0 đến 95 độ CChỉ số chảy tối đa (230 độ C/2.16kg): 0.5 g/10 phútNhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu : 132 độ C Tỷ trọng : 0.96 g/cm3Điện trở suất bề mặt : 10^13 ΩChỉ số chảy – MFR (190 độ C/5kg), tối đa: 1.6 g/10 phút
Tính chất hóa học

Chịu được:

Các loại dung dịch axitCác loại dung dịch kiềm

Không chịu được :

Các axít đậm đặc có tính oxy hóaCác loại dung môi hợp chất thơm.

Chịu được các loại hóa chất như: Dung dịch Axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và các loại dung môi yếu

Không chịu được các axít đậm đặc có tính oxy hóa cao và các tác nhân Halogen

Chịu được các loại hóa chất như: Dung dịch Axit, dung dịch kiềm và các loại dung môi yếu

Không chịu được các axít đậm đặc có tính oxy hóa cao và các tác nhân halogen

Áp suất làm việc

Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 45 độ C . Áp suất làm việc được tính theo Công thức:

P = K x PN

Trong đó :

P: Áp suất làm việc .

Xem thêm:

K: Hệ sỡ giảm áp đối với nhiệt độ của nước (0.63, 0.8, 1)PN: Áp suất danh nghĩa .

THIẾT BỊ ĐIỆN – NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP | VẬT TƯ 365

Số 13-15 đường số 7, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. HCM

cskh
duytanuni.edu.vn |
duytanuni.edu.vn

* * *

Nhà cung cấp cấp thiết bị điện nước dân dụng và công nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh. Vật Tư 365 Cam kết mức giá tốt và cạnh tranh nhất, hỗ trợ giao hàng ở các tỉnh

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *