Đại học Bạc Liêu là một trong những ngôi trường danh giá đào tạo nguồn nhân lực chính ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, được đánh giá là có sự phát triển mạnh mẽ. Ngôi trường này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) là bao nhiêu? Hãy cùng duytanuni.edu.vn dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của BLU.
Đang xem: Xem điểm chuẩn đại học bạc liêu 2022 chính thức
Giới thiệu chung về Đại học Bạc Liêu
blu.edu.vnLiên hệ số điện thoại tuyển sinh: 0291.3821.107
Đại học Bạc Liêu công bố mức điểm chuẩn 2022 mới nhất
Theo kết quả tuyển sinh năm 2022, BLU công bố mức điểm chuẩn 2022 như sau:
Điểm chuẩn được công bố Đại học Bạc Liêu năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Bạc Liêu đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 | Cao đẳng |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A16 | 19 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; A16 | 19 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; A16 | 19 | |
7220101 | Tiếng Việt và VHVN | C00; D01; C15; D78 | 15 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D78 | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
7440301 | Khoa học môi trường | A01; A02; B00; D07 | 15 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; A16; D90 | 15 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; A16; D90 | 15 | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; A16; D90 | 15 |
Điểm chuẩn được công bố Đại học Bạc Liêu 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2020 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
51140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 18 | Cao đẳng |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa VN | C00; D01; C15; D78 | 15 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D78 | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
7440301 | Khoa học môi trường | A02; B00; A16; D90 | 15 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; A16; D90 | 15 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; A16; D90 | 15 | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; A16; D90 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Học phí của trường Đại học Bạc Liêu
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Bạc Liêu. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. duytanuni.edu.vn sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể.
Xem thêm: Giá Quạt Hơi Nước Giá Bao Nhiều, Giá Quạt Hơi Nước Ở Đâu Rẻ Nhất Tháng 10/2022
Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:
Các ngành khoa học xã hội, luật, nông lâm thủy sản, kinh tế và khoa học môi trường bình quân khoảng 990.000 đồng/tháng/sinh viên.Các ngành còn lại sẽ nhỉnh hơn một chút: 1.210.000 đồng/tháng/sinh viên.Ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non: miễn 100% học phí theo quy định của nhà nước.
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Bạc Liêu mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.