Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.
Đang xem: điểm chuẩn đại học tôn đức thắng 2021
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Danh Sách Các Trường Đại Học Công Bố Điểm Chuẩn 2021… Cập Nhật Liên Tục…
Xem thêm: Cách Phát Wifi Đơn Giản Nhất Trên Windows 8 Siêu Đơn Giản Không Cần Phần Mềm
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Đang cập nhật…
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Chương trình tiêu chuẩn | ||
Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | 33,25 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và lữ hành) | A01, C00, C01, D01 | 31,75 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và quản lý du lịch) | A01, C00, C01, D01 | 32,75 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng- Khách sạn) | A00, A01, D01 | 34,25 |
Marketing | A00, A01, D01 | 32,25 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – Khách sạn) | A00, A01, D01 | 34,25 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 35,25 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 33,50 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 35,50 |
Luật | A00, A01, C00, D01 | 33,25 |
Dược học | A00, B00, D07 | 33,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D11, D55 | 31,50 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, B08 | 27,00 |
Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 28,00 |
Khoa học máy tính | A00, A01, D01 | 33,75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 33,00 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | 34,50 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, C01 | 28,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01 | 28,75 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00, A01, C01 | 28,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01 | 31,25 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01 | 27,75 |
Kiến trúc | V00, V01 | 25,50 |
Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H02 | 24,50 |
Thiết kế đồ họa | H00, H01, H02 | 30,00 |
Thiết kế thời trang | H00, H01, H02 | 25,00 |
Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 27,00 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00, A01, C01, D01 | 29,00 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01, D01, T00, T01 | 29,75 |
Golf | A01, D01, T00, T01 | 23,00 |
Xã hội học | A01, C00, C01, D01 | 29,25 |
Công tác xã hội | A01, C00, C01, D01 | 24,00 |
Bảo hộ lao động | A00, B00, D07, D08 | 24,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00, B00, D07, D08 | 24,00 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) | A00, B00, D07, D08 | 24,00 |
Toán ứng dụng | A00, A01 | 24,00 |
Thống kê | A00, A01 | 24,00 |
Quy hoạch vùng đô thị | A00, A01, V00, V01 | 24,00 |
Kỹ thuật xây dưng công trình giao thông | A00, A01, C01 | 24,00 |
Chương trình chất lượng cao (CLC) | ||
Ngôn ngữ Anh – (CLC) | D01, D11 | 30,75 |
Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) – (CLC) | A01, C00, C01, D01 | 28,00 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) -(CLC) | A00, A01, D01 | 33,00 |
Marketing – (CLC) | A00, A01, D01 | 33,00 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – (CLC) | A00, A01, D01 | 31,50 |
Kinh doanh quốc tế – (CLC) | A00, A01, D01 | 33,00 |
Tài chính – Ngân Hàng – (CLC) | A00, A01, D01, D07 | 29,25 |
Kế toán – (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 27,50 |
Luật – (CLC) | A00, A01, C00, D01 | 29,00 |
Công nghệ sinh học (CLC) | A00, B00, D08 | 24,00 |
Khoa học máy tính (CLC) | A00, A01, D01 | 30,00 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | A00, A01, D01 | 31,50 |
Kỹ thuật điện (CLC) | A00, A01, C01 | 24,00 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (CLC) | A00, A01, C01 | 24,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | A00, A01, C01 | 24,00 |
Kỹ thuật xây dựng – (CLC) | A00, A01, C01 | 24,00 |
Thiết kế đồ họa (CLC) | H00, H01, H02 | 24,00 |
Chương trình đại học bằng tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01, D11 | 25,00 |
Marketing -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01 | 25,50 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)-Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01 | 25,00 |
Công nghệ sinh học -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00. B00, D08 | 24,00 |
Khoa học máy tính -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01 | 24,00 |
Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01, C00, C01, D01 | 24,00 |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang | ||
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | D01, D11 | 26,00 |
Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, D01 | 26,00 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, D01 | 26,00 |
Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, C01, D01 | 25,00 |
Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, C00, D01 | 25,00 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và lữ hành) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, C00, D01 | 25,00 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00, A01, D01 | 25,00 |
Chương trình học 2 năm đầu cơ sở Bảo Lộc | ||
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc | D01, D11 | 26,00 |
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc | A00, A01, D01 | 26,00 |
Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch – Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc | A00, A01, C01, D01 | 25,00 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo Lộc | A00, A01, D01 | 25,00 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2019
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Tôn Đức Thắng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung – Anh) | D01; D04; D11; D55 | 20.25 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 21.6 |
Quản trị kinh doanh (CN quản trị nhân sự) | A00; A01; C01; D01 | 20.25 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | A00; A01; C01; D01 | 20.7 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) | A00; A01; C01; D01 | 20.8 |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 21 |
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 21 |
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 21 |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.6 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 18.5 |
Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 19 |
Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 18 |
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 19 |
Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 18.5 |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | 19 |
Kiến trúc | V00; V01 | 20 |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.25 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 20.75 |
Kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 19 |
Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 19 |
Dược học | A00; B00; D07 | 21.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 18.25 |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 17.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 17 |
Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 17.5 |
Bảo hộ lao động | A00; B00; C02; D07 | 17 |
Khoa học môi trường | A00; B00; C02; D07 | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 17 |
Toán ứng dụng | A00; A01; C01 | 17 |
Thống kê | A00; A01; C01 | 17 |
Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 17 |
Chú ý:
-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.