Xem Điểm Chuẩn Y Tây Nguyên Năm 2022, Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên Năm 2022

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Tây Nguyên chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022 mức điểm chuẩn cao nhất vào trường là 26 điểm, thấp nhất là 15 điểm.

Đang xem: điểm chuẩn y tây nguyên

Xem thêm:

Xem thêm:

Chi tiết thí sinh theo dõi tại đây

*

Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố cụ thể như sau:

Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn: 24.80

Điểm trúng tuyển học bạ:

Điểm thi ĐGNL: 850

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.75

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Điểm chuẩn: 22.10

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.80

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 16

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.50

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.60

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 22.35

Điểm trúng tuyển học bạ:

Điểm thi ĐGNL:

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 19

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24.51

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Giáo dục tiểu học (dạy bằng tiếng Jrai)

Mã ngành: 7140202JR

Điểm chuẩn: 21.50

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.30

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 24.75

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.10

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 23.55

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.60

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 20.75

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 22.75

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.25

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 19

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 21.5

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.2

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.3

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 22.35

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.85

Điểm thi ĐGNL: 730

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 16

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Điểm chuẩn: 17

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.8

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 23

Điểm trúng tuyển học bạ:

Điểm thi ĐGNL:

Kết luận:Với thông tinđiểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24.80 điểm. Ngành Y khoa là ngành có mức điểm chuẩn nhất.

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *