Danh Mục Mã Trường Tôn Đức Thắng 2020, Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng

Hiện tại trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2021. Các bạn theo dõi để cập nhật thông tin mới nhất về tuyển sinh của trường nhé.

Đang xem: Mã trường tôn đức thắng 2020

GIỚI THIỆU CHUNG

tdtu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1, Các ngành tuyển sinh

Lưu ý: Các ngành tuyển sinh theo phương thức xét học bạ THPT tham khảo chi tiết trong phần phương thức xét tuyển nhé.

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 như sau:

Mã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: D01, D11Môn chính x2: Anh
Mã ngành: 7310630Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01Môn chính x2: A01, D01: Anh, C00, C01: Văn
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)Mã ngành: 7310630QTổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01Môn chính x2: A01, D01: A01, D01: Anh, C00, C01: Văn
Mã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
Mã ngành: 7340115Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)Mã ngành: 7340101NTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
Mã ngành: 7340120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
Mã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
Mã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07Môn chính x2: A00, C01: Toán; A01, D07: Anh
Mã ngành: 7380101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01Môn chính x2: A00, A01: Toán; C00, D01: Anh
Mã ngành: 7720201Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07Môn chính x2: Hóa
Mã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D11, D55Môn chính x2: D01, D11: Anh; D04, D55: Tiếng Trung Quốc
Mã ngành: 7420201Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08Môn chính x2: A00: Hóa; B00, D08: Sinh
Mã ngành: 7520301Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07Môn chính x2: Hóa
Mã ngành: 7480101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7480102Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7480103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7520201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7520207Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7520216Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7520114Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7580201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7580101Tổ hợp xét tuyển: V00, V01Môn chính x2: Vẽ Hình họa mỹ thuật đạt từ 6.0
Mã ngành: 7210402Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02Môn chính x2: Vẽ HHMT;Yêu cầu: Khối H00, H02 – Môn Vẽ Hình họa mỹ thuật và Vẽ TTM đạt từ 6.0; Khối H01 – Môn Vẽ HHMT đạt 6.0 trở lên.
Mã ngành: 7210403Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02Môn chính x2: Vẽ HHMT;Yêu cầu: Khối H00, H02 – Môn Vẽ Hình họa mỹ thuật và Vẽ TTM đạt từ 6.0; Khối H01 – Môn Vẽ HHMT đạt 6.0 trở lên.
Mã ngành: 7210404Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02Môn chính x2: Vẽ HHMT;Yêu cầu: Khối H00, H02 – Môn Vẽ Hình họa mỹ thuật và Vẽ TTM đạt từ 6.0; Khối H01 – Môn Vẽ HHMT đạt 6.0 trở lên.
Mã ngành: 7580108Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H02Môn chính x2: Vẽ HHMTYêu cầu: Khối H02 – Vẽ HHMT và vẽ TTM đạt từ 6.0; V00, V01 – Vẽ HHMT đạt từ 6.0
Ngành Quan hệ lao độngMã ngành: 7340408Các chuyên ngành:Quản lý quan hệ lao độngHành vi tổ chứcTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01Môn chính x2: A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
Mã ngành: 7810301Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, T00, T01*Môn chính x2: A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
Ngành GolfMã ngành: 7810302Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, T00, T01*Môn chính x2: A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu đạt 6.0
Mã ngành: 7310301Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01Môn chính x2: A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
Mã ngành: 7760101Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01Môn chính x2: A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
Ngành Bảo hộ lao độngMã ngành: 7850201Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7510406Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7440301Các chuyên ngành:Công nghệ môi trườngQuản lý tài nguyên thiên nhiênTổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08Môn chính x2: Toán
Mã ngành: 7460112Tổ hợp xét tuyển: A00, A01Môn chính x2: Toán (yêu cầu trên 5.0)
Ngành Thống kêMã ngành: 7460201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01Môn chính x2: Toán (yêu cầu trên 5.0)
Mã ngành: 7580105Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, V00, V01Môn chính x2: A00, A01: Toán; V00, V01: Vẽ HHMT
Mã ngành: 7580205Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Việt ngữ học)Mã ngành: 7310630NXét tuyển thẳng người nước ngoài
Ngành Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)Mã ngành: F7340120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)Mã ngành: F7340201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
Ngành Kế toán (Chất lượng cao)Mã ngành: F7340201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
Ngành Luật (Chất lượng cao)Mã ngành: F7380101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01Môn chính x2: A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
Ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)Mã ngành: F7420201Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08Môn chính x2: A00: Hóa; B00, D08: Sinh
Ngành Khoa học máy tính (Chất lượng cao)Mã ngành: F7480101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán
Ngành Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)Mã ngành: F7480103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán
Ngành Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)Mã ngành: F7520201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)Mã ngành: F7520207Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)Mã ngành: F7520216Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)Mã ngành: F7580201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Ngành Thiết kế đồ họa (Chất lượng cao)Mã ngành: F7210403Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02Môn chính x2: Vẽ HHMTYêu cầu: H00, H02: Vẽ HHMT và Vẽ TTM đạt từ 6.0; H01: Vẽ HHMT đạt từ 6.0
Ngành Ngôn ngữ Anh (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7220201Tổ hợp xét tuyển: D01, D11Môn chính x2: Anh
Ngành Marketing (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7340115Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7340101NTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
Ngành Kinh doanh quốc tế (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7340120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
Ngành Công nghệ sinh học (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7420201Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08Môn chính x2: A00: Hóa; B00, D08: Sinh
Ngành Khoa học máy tính (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7480101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán
Ngành Kỹ thuật phần mềm (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7480103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7520216Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7580201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Môn chính x2: Toán
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7340301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01Môn chính x2: A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
Ngành Tài chính – Ngân hàng (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7340201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Môn chính x2: A00: Anh; A01, D01, D07: Anh
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Học bằng tiếng Anh)Mã ngành: FA7310630QTổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01Môn chính x2: A00, D01: Anh; C00, C01: Văn
Ngành Ngôn ngữ Anh (2 năm đầu học tại Nha Trang)Mã ngành: N7220201Tổ hợp xét tuyển: D01, D11Môn chính x2: Anh
Ngành Marketing (2 năm đầu học tại Nha Trang)Mã ngành: N7340115Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00:Toán; A01, D01: Anh
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (2 năm đầu học tại Nha Trang)Mã ngành: N7340101NTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00:Toán; A01, D01: Anh
Ngành Kế toán (2 năm đầu học tại Nha Trang)Mã ngành: N7340301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01Môn chính x2: A00, C01:Toán; A01, D01: Anh
Ngành Luật (2 năm đầu học tại Nha Trang)Mã ngành: N7380101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01Môn chính x2: A00, C01: Toán; C00, D01: Văn
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) (2 năm đầu học tại Nha Trang)Mã ngành: N7310630Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01Môn chính x2: A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
Ngành Kỹ thuật phần mềm (2 năm đầu học tại Nha Trang)Mã ngành: N7480103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán
Ngành Ngôn ngữ Anh (2 năm đầu học tại Bảo Lộc)Mã ngành: B7220201Tổ hợp xét tuyển: D01, D11Môn chính x2: Anh
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (2 năm đầu học tại Bảo Lộc)Mã ngành: B7340101NTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) (2 năm đầu học tại Bảo Lộc)Mã ngành: B7310630QTổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01Môn chính x2: C00, C01: Văn; A01, D01: Anh
Ngành Kỹ thuật phần mềm (2 năm đầu học tại Bảo Lộc)Mã ngành: B7480103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Môn chính x2: Toán

Lưu ý: Chương trình đại học bằng tiếng Anh yêu cầu đầu vào tiếng Anh như sau:

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh người nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương).

Các trường hợp ngoại lệ:

Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo các tổ hợp có môn Vẽ hình họa mỹ thuật (HHMT), Vẽ trang trí màu (Vẽ TTM), Năng khiếu thể dục thể thao, Năng lực tiếng Anh phải đăng ký dự thi năng khiếu, năng lực tiếng Anh do Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức.

2, Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT được chia thành 3 đợt xét tuyển, tương ứng với 3 đối tượng cụ thể như sau:

Đợt 1: Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU

Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập của 5 học kỳ THPT (từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)

Đối tượng xét tuyển: Học sinh hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT trong năm 2021 tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ (xem danh sách tại đây).

Tính điểm xét tuyển

Chương trình tiêu chuẩn, CLC, chương trình học 2 năm tại cơ sở: Xét tổng điểm TB 5 học kỳ các môn thuộc tổ hợp xét tuyểnChương trình học bằng tiếng Anh: Xét điểm TB học kỳ của 5 học kỳ.

Các ngành xét học bạ đợt 1 thí sinh xem chi tiết tại đây.

Xem thêm:

Đợt 2: Xét học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước

Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập 06 học kỳ THPT

Đối tượng xét tuyển: Học sinh hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 tại tất cả các trường THPT trong cả nước.

Tính điểm xét tuyển

Chương trình tiêu chuẩn, CLC, chương trình học 2 năm tại cơ sở: Xét tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển;Chương trình học bằng tiếng Anh: Xét điểm TB học kỳ của 6 học kỳ.

Các ngành xét học bạ đợt 2 thí sinh xem chi tiết tại đây.

Đợt 3: Xét học sinh tất cả các trường THPT trên cả nước ĐKXT chương trình học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở

Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập 06 học kỳ THPT

Đối tượng xét tuyển: Học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 tại tất cả các trường THPT trong cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.

Tính điểm xét tuyển

Chương trình học 2 năm tại cơ sở: Xét tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển;Chương trình học bằng tiếng Anh: Xét điểm TB học kỳ của 6 học kỳ.

Các ngành xét học bạ đợt 3 thí sinh xem chi tiết tại đây.

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Các ngành tuyển sinh xem chi tiết trong bảng tại phần 1.

Nguyên tắc xét tuyển

Các đối tượng ưu tiên xét tuyển trường Đại học Tôn Đức Thắng bao gồm:

Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ GD&ĐT.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức khác tại: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng

Ngành học Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Thiết kế công nghiệp 18 22.5 24.5
Thiết kế đồ họa 19 27 30
Thiết kế thời trang 18.5 22.5 25
Ngôn ngữ Anh 22 33 33.25
Ngôn ngữ Trung Quốc 20 31 31.5
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung – Anh) 20.25 31
Xã hội học 19 29.25
Việt Nam học 21 31
Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch) 21 31 32.75
Quản trị kinh doanh 20.25 32
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 20.8 32.5 34.25
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) 34.25
Marketing 32.5 35.25
Kinh doanh quốc tế 21.6 33 35.25
Tài chính – Ngân hàng 19.5 30 33.5
Kế toán 19.6 30 33.5
Quan hệ lao động 18 24 29
Luật 21 30.25 33.25
Công nghệ sinh học 19 26.75 27
Khoa học môi trường 17.25 24 24
Toán ứng dụng 17 23 24
Thống kê 17 23 24
Khoa học máy tính 19.75 30.75 33.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.25 29 33
Kỹ thuật phần mềm 20.75 32 34.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 24 24
Kỹ thuật điện 17.5 25.75 28
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.5 25.5 28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.25 28.75 31.25
Kỹ thuật cơ điện tử 28.75
Kỹ thuật hóa học 19 27.25 28
Kiến trúc 20 25 25.5
Quy hoạch vùng và đô thị 17 23 24
Thiết kế nội thất 19 22.5 27
Kỹ thuật xây dựng 17.5 27 27.75
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17 23 24
Dược học 21.5 30 33
Công tác xã hội 17.5 23.5 24
Quản lý thể dục thể thao 18.5 26.5 29.75
Golf 24 23
Bảo hộ lao động 17 23.5 24
Học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh 23 26
Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch) 22.5 26
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 23 26
Luật 23
Kỹ thuật phần mềm 22.5 26
Học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh 23 26
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 23 26
Marketing 23 26
Kế toán 22.5 26
Luật 23 26
Kỹ thuật phần mềm 25
Việt Nam học (Du lịch và Lữ hành) 25
Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Anh
Thiết kế đồ họa 22.5 24
Ngôn ngữ Anh 30.5 30.75
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) 25.25 28
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) 28.5 33
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 28.25 31.5
Marketing 28.5 33
Kinh doanh quốc tế 30.75 33
Tài chính – Ngân hàng 24.75 29.25
Kế toán 24 27.5
Luật 24 29
Công nghệ sinh học 24 24
Khoa học máy tính 24.5 30
Kỹ thuật phần mềm 25 31.5
Kỹ thuật điện 22.5 24
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23 24
Kỹ thuật xây dựng 22.5 24
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh 30.5 25
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 24 25
Marketing 24 25.5
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) 22.5 24
Công nghệ sinh học 22.5 24
Khoa học máy tính 22.5 24
Kỹ thuật phần mềm 22.5 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5 24
Kỹ thuật xây dựng 22.5 24
Kinh doanh quốc tế 25
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) 24
Tài chính – Ngân hàng 24

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 như sau:

Học phí chương trình chuẩnKhối Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học: ~ 18,5 triệu/nămKhối Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ và Nghệ thuật: ~ 22 triệu/nămNgành dược: ~ 42 triệu/nămNgành Golf theo chuẩn quốc tế:Chuyên ngành Quản lý kinh doanh Golf: ~ 41,448 triệu/nămChuyên ngành Huấn luyện Golf: ~ 67,213 triệu/nămChương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Anh

Mức tạm thu chưa tính học phí tiếng Anh khi nhập học:

Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học, Du lịch và Quản lý du lịch: 16.500.000đCác ngành Công nghệ sinh họcKỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điệnKỹ thuật điện tử – viễn thôngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật phần mềmKhoa học môi trườngKhoa học máy tínhThiết kế đồ họa: 17.000.000đCác ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh: 20.000.000đHọc phí tiếng Anh tạm thu: 9.000.000đ (không tạm thu với ngành ngôn ngữ Anh).Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Mức tạm thu chưa tính học phí tiếng Anh khi nhập học:

Các ngành Kế toán và Ngôn ngữ Anh: 25.000.000đCác ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 26.100.000đCác ngành Marketing, Quản trị kinh doanh và chuyên ngành Quản trị Nhà hàng Khách sạn: 26.400.000đHọc phí tiếng Anh tạm thu: 9.000.000đ (không tạm thu với ngành ngôn ngữ Anh).

Xem thêm: Sửa Lỗi Laptop Bị Sập Nguồn Bật Không Lên Nguồn, Laptop Bị Tắt Nguồn Đột Ngột Mở Không Lên

Học phí tăng không quá 10% hàng năm.

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *