Xem Ngày Tốt Mua Xe Tháng 9 Năm 2021 Chi Tiết, Xem Ngày Tốt Mua Xe Tháng 9 Năm 2021

Người Việt Nam luôn có thói quen tính toán ngày giờ kỹ lưỡng trước các quyết định của mình. Chọn ngày tốt mua xe tháng 9năm 2021 cũng vậy. Đối với họ, xem thời gian phong thủy mua xe rất quan trọng, ảnh hưởng đến cả tài lộc và bổn mạng (dù là xe máy hay ô tô). Cùng theo dõi bài viết sau đây của Phong Thủy Tam Nguyên để chọn được ngày đẹp nhé!

Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo!

1. Vì sao nên xem ngày giờ đẹp mua xe

Hiện nay, xe ô tô và xe máy là những phương tiện đi lại cần thiết. Trong tham gia giao thông, sự an toàn tính mạng phải luôn được đặt lên hàng đầu. Việc chọn ngày tốt lấy xe, chọn ngày đẹp mua xe giúp gia chủ gặp nhiều may mắn, hạn chế bất trắc, rủi ro khi di chuyển trên đường đi.

Đang xem: Xem ngày tốt mua xe tháng 9 năm 2021 chi tiết

*

Coi ngày đẹp mua xe tháng 9 năm 2021

Đặc biệt, khi xem được ngày tốt mua xe trong tháng 9, gia chủ sẽ càng an tâm vững trí lựa chọn cho mình thời điểm thích hợp để đón xe mới về nhà một cách an tâm.

Xem thêm:

Xem thêm:

Hơn nữa, đây cũng là yếu tố tác dụng đến phong thủy, kích tài vận, mang lại may mắn, tài lộc cho gia chủ. Mọi việc làm vào ngày giờ tốt cũng đều trở nên suôn sẻ hơn so với bình thường.

2. Ngày tốt mua xe tháng 9 dương lịch năm 2021

Mời bạn tham khảo những ngày tốt trong tháng 9năm 2021 để mua xe:

STT

Thứ

Ngày dương

Ngày âm

Luận giải chi tiết

1

Thứ ba

Ngày âm lịch 01/08 Tân Sửu

Ngày: Mậu Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tý – Giáp TýGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Đông Nam; BắcHướng xấu: Đông

2

Thứ sáu

Ngày âm lịch 04/08 Tân Sửu

Ngày: Tân Dậu, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Ất Mão – Kỷ MãoGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Tây Nam; Tây NamHướng xấu: Đông Nam

3

Thứ hai

Ngày âm lịch 07/08 Tân Sửu

Ngày: Giáp Tý, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ – Nhâm NgọGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Đông Bắc; Đông NamHướng xấu: Đông Nam

4

Thứ tư

Ngày âm lịch 09/08 Tân Sửu

Ngày: Bính Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân – Nhâm ThânGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Tây Nam; ĐôngHướng xấu: Nam

5

Chủ nhật

Ngày âm lịch 13/08Tân Sửu

Ngày: Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Bính Tý – Canh TýGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Tây Bắc; Tây NamHướng xấu: Nam

6

Thứ bảy

Ngày âm lịch 19/08 Tân Sửu

Ngày: Bính Tý, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Canh Ngọ – Mậu NgọGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Tây Nam; ĐôngHướng xấu: Tây Nam

7

Thứ hai

Ngày âm lịch 21/08 Tân Sửu

Ngày: Mậu Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân – Giáp ThânGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Đông Nam; BắcHướng xấu: Tây

3. Ngày xấu cần tránh rước xe về nhà tháng 9/2021

Bên cạnh các ngày tốt mua xe tháng 9, những ngày đại kỵ sau đây gia chủ không nên rước xe về:

STT

Thứ

Ngày dương

Ngày âm

Luận giải chi tiết

1

Thứ năm

Ngày âm lịch 26/07 Tân Sửu

Ngày: Quý Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mùi – Tân MùiGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Đông Nam; Tây BắcHướng xấu: Đông Bắc

2

Thứ sáu

Ngày âm lịch 27/07 Tân Sửu

Ngày: Giáp Dần, tháng Bính Thân, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thân – Bính ThânGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Đông Bắc; Đông NamHướng xấu: Đông Bắc

3

Thứ bảy

Ngày âm lịch 28/07 Tân Sửu

Ngày: Ất Mão, tháng Bính Thân, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Dậu – Tân DậuGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Tây Bắc; Đông NamHướng xấu: Đông

4

Thứ tư

Ngày âm lịch 02/08 Tân Sửu

Ngày: Kỷ Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Quý Sửu – Ất SửuGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Đông Bắc; NamHướng xấu: Đông

5

Chủ nhật

Ngày âm lịch 06/08 Tân Sửu

Ngày: Quý Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Đinh Tỵ – Ất TỵGiờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Đông Nam; Tây BắcHướng xấu: Đông Nam

6

Thứ ba

Ngày âm lịch 08/08 Tân Sửu

Ngày: Ất Sửu, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi – Quý MùiGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Tây Bắc; Đông NamHướng xấu: Đông Nam

7

Thứ sáu

Ngày âm lịch 11/08 Tân Sửu

Ngày: Mậu Thìn, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất – Bính TuấtGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Hướng tốt: Đông Nam; BắcHướng xấu: Nam

8

Thứ bảy

Ngày âm lịch 12/08 Tân Sửu

Ngày: Kỷ Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Quý Hợi – Đinh HợiGiờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Đông Bắc; NamHướng xấu: Nam

9

Thứ hai

Ngày âm lịch 14/08 Tân Sửu

Ngày: Tân Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Ất Sửu – Đinh SửuGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59 ; Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Đông NamHướng xấu: Tây nam

10

Thứ sáu

Ngày âm lịch 18/08 Tân Sửu

Ngày: Ất Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tỵ – Tân TỵGiờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Tây Bắc; Đông NamHướng xấu: Tây Nam

11

Thứ tư

Ngày âm lịch 23/08 Tân Sửu

Ngày: Canh Thìn, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tuất – Mậu TuấtGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Hướng tốt: Tây Bắc; Tây NamHướng xấu: Tây

12

Thứ năm

Ngày âm lịch 24/08 Tân Sửu

Ngày: Tân Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Ất Hợi – Kỷ HợiGiờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Tây NamHướng xấu: Tây

4. Những ngày tạm tốt trong tháng 9 để mua xe

Ngoài ra, nếu bạn không chọn được ngày nào tốt trong bảng xem ngày tốt mua xe tháng 9 năm 2021 được đề cập tại mục 1 thì hãy tham khảo thêm ngày giờ dưới đây nhé!

STT

Thứ

Ngày dương

Ngày âm

Luận giải chi tiết

1

Thứ tư

Ngày âm lịch 25/07 Tân Sửu

Ngày: Nhâm Tý, tháng Bính Thân, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ – Canh NgọGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Nam; TâyHướng xấu: Đông Bắc

2

Chủ nhật

Ngày âm lịch 29/07 Tân Sửu

Ngày: Bính Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất – Nhâm TuấtGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Hướng tốt: Tây NamHướng xấu: Đông

3

Thứ hai

Ngày âm lịch 30/07 Tân Sửu

Ngày: Đinh Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Tân Hợi – Quý HợiGiờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Nam; Đông NamHướng xấu: Đông

4

Thứ năm

Ngày âm lịch 03/08 Tân Sửu

Ngày: Canh Thân, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Giáp Dần – Mậu DầnGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Tây Bắc; Tây NamHướng xấu: Đông Nam

5

Thứ bảy

Ngày âm lịch 05/08 Tân Sửu

Ngày: Nhâm Tuất, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn – Mậu ThìnGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Hướng tốt: Nam; TâyHướng xấu: Đông Nam

6

Thứ năm

Ngày âm lịch 10/08 Tân Sửu

Ngày: Đinh Mão, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu – Quý DậuGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Đông, Đông NamHướng xấu: Nam

7

Thứ ba

Ngày âm lịch 15/08 Tân Sửu

Ngày: Nhâm Thân, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Bính Thân – Canh DầnGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Nam; TâyHướng xấu: Tây Nam

8

Thứ tư

Ngày âm lịch 16/08 Tân Sửu

Ngày: Quý Dậu, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mão – Tân MãoGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Đông Nam; Tây BắcHướng xấu: Tây Nam

9

Thứ năm

Ngày âm lịch 17/08 Tân Sửu

Ngày: Giáp Tuất, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thìn – Canh ThìnGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)Hướng tốt: Đông Bắc; Đông NamHướng xấu: Tây Nam

10

Chủ nhật

Ngày âm lịch 20/08 Tân Sửu

Ngày: Đinh Sửu, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hắc đạo Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi – Kỷ MùiGiờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Giờ xấu trong ngày: Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Hướng tốt: Nam; ĐôngHướng xấu: Tây

11

Thứ ba

Ngày âm lịch 22/08 Tân Sửu

Ngày: Kỷ Mão, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuNgày: Hoàng đạo Tuổi xung khắc ngày: Quý Dậu – Ất DậuGiờ tốt trong ngày: Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)Hướng tốt: Đông Bắc; NamHướng xấu: Tây

Sau khi tham khảo bài viết này, ắt hẳn gia chủ đã chọn được ngày tốt mua xe tháng 9 năm 2021 để được may mắn, thuận lợi. Ngoài ra, nếu bạn có vấn đề thắc mắc về ngày giờ trong làm ăn, mua nhà… hãy liên hệ đến Phong Thủy Tam Nguyên qua hotline 1900.2292 để tư vấn nhé!

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *