Trường Nguyễn Tất Thành Tp Hcm, Học Phí Đh Nguyễn Tất Thành Mới Nhất Năm 2021

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành là trường ngoài công lập thuộc quản lý của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trường có 16 khoa thuộc 5 khối ngành đào tạo: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Xã hội – Nhân văn, Nghệ thuật.

Đang xem: Trường nguyễn tất thành tp hcm

*

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (NTTU) là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề.

Mức học phí của mỗi sinh viên sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ.

Xem thêm:

Mức học phí ở tất cả các ngành tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành dao động từ 11 triệu đến 17 triệu/học kỳ tùy vào từng ngành. Riêng các ngành đặc thù như Y khoa học phí trung bình khoảng 26 triệu/học kỳ.

Xem thêm:

Học phí trường ĐH Nguyễn Tất Thành 2018-2019

Ngành đào tạo Thời gian đào tạo (năm) Học phí trung bình/năm (VNĐ)
Dược học 5 34.570.000
Điều dưỡng 4 30.860.000
Kiến trúc 4 29.100.000
Kế toán 3 34.990.000
Luật kinh tế 3 33.760.000
Quản trị kinh doanh 3 34.750.000
Quản trị nhân lực 3 34.650.000
Tài chính – Ngân hàng 3 35.330,000
Ngôn ngữ Anh 3.5 30,900.000
Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 30.430.000
Quản trị khách sạn 3 34.550.000
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống 3 34.550.000
Việt Nam học 3 34.550.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 3.5 25,970,000
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 3.5 26,240.000
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 3.5 26.150.000
Công nghệ sinh học 3.5 25.620.000
Công nghệ thông tin 3.5 26.360.000
Công nghệ thực phẩm 3.5 26.100.000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 3.5 25.970.000
Kỹ thuật xây dựng 3.5 26.720.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 3.5 26.150.000
Thanh nhạc 3 32.000.000
Piano 3 32.000.000
Thiết kế đồ họa 3.5 25.320.000
Thiết kế nội thất 3.5 28.000.000
Y học dự phòng 6 37.600.000
Đạo diễn điện ảnh truyền hình 4 32.540.000
Y đa khoa 6 70.000.000
Kỹ thuật Y sinh 4.5 27.300.000
Vật lý Y khoa 5 27.200.000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 4 22.200.000
Đông phương học 3.5 31.520.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 32.000.000

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2019-2020

Nhóm ngành đào tạo Đơn giá môn cơ sở Đơn giá môn chuyên ngành Đơn giá môn cơ bản
Nhóm ngành Sức khỏe 1.042.000 – 1.380.000 1.042.000 – 1.661.000 660.000
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị 864.000 – 1.130.000 864.000 – 1.130.000 660.000
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 900.000 – 1.044.000 900.000 – 1.044.000 660.000
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ 744.000 – 1.042.000 744.000 – 1.590.000 660.000
Nhóm ngành Nghệ thuật 864.000 – 1.279.000 864.000 – 1.279.000 660.000

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021

Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.

Nhóm ngành khoa học – sức khỏe

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Điều dưỡng 147,956,000 13,744,000
Dược học 228,040,000 15,340,000
Y học dự phòng 300,200,000 13,020,000
Y khoa 612,600,000 12,320,000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 153,513,000 15,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – quản trị

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Luật kinh tế 125,636,000 11,360,000
Kế toán 124,412,000 13,340,000
Tài chính – Ngân hàng 124,820,000 14,644,000
Quản trị kinh doanh 123,452,000 14,768,000
Quản trị nhân lực 113,636,000 14,848,000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 148,800,000 14,010,000
Marketing 147,670,000 12,600,000
Thương mại điện tử 147,100,000 12,410,000
Kinh doanh quốc tế 123,468,000 13,732,000
Quản trị khách sạn 126,880,000 13,276,000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 126,880,000 13,276,000
Du lịch 129,032,000 15,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Đông Phương Học 142,532,000 13,448,000
Ngôn ngữ Anh 140,868,000 14,524,000
Ngôn ngữ Trung Quốc 138,716,000 14,524,000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 132,140,000 14,020,000
Việt Nam Học 111,920,000 14,860,000
Tâm lý học 116,900,000 14,420,000
Quan hệ công chúng 140,624,000 12,980,000
Quan hệ quốc tế 126,880,000 16,748,000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 114,044,000 13,400,000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 113,300,000 14,972,000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 113,300,000 13,484,000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 113,468,000 12,740,000
Công nghệ kỹ thuật hóa học 113,624,000 14,060,000
Công nghệ thực phẩm 113,132,000 12,992,000
Quản lý tài nguyên và môi trường 104,204,000 16,952,000
Công nghệ sinh học 113,300,000 15,340,000
Công nghệ thông tin 114,212,000 13,684,000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 114,212,000 13,684,000
Kỹ thuật phần mềm 114,212,000 13,684,000
Kỹ thuật xây dựng 114,212,000 12,772,000
Kiến trúc 142,244,000 15,412,000
Thiết kế đồ họa 113,228,000 13,684,000
Thiết kế nội thất 127,652,000 16,348,000
Kỹ thuật y sinh 149,038,000 11,660,000
Vật lý y khoa 169,814,000 15,990,000

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *