Đăng ký gói cước 3G HD70 MobiFone là từ khóa được nhiều người dùng MobiFone và gói 3G MIU mobi cũng được nhiều người dùng đăng ký. Bởi vì, khi đăng ký gói cước thành công, khách hàng không còn phải lo lắng phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào khác khi sử dụng 3G MobiFone. Với 600 MB dung lượng truy cập tốc độ cao và hệ thống sẽ chuyển sang tốc độ thông thường khi hết dung lượng này mà vẫn đảm bảo cho việc kết nối internet liên tục cho người dùng, là nguyên nhân mà nhiều người lựa chọn đăng ký gói 3G HD70 MobiFone.
Đang xem: Cách đăng ký gói miu của mobifone
Đăng ký 3G HD70 MobiFone – lướt web không giới hạn dung lượng
Cách đăng ký gói cước 3G MIU cực kỳ đơn giản, chỉ cần soạn tin: BV HD70 gửi 9084 để có thể đăng ký thành công gói cước, với chi phí chỉ 70.000đ – sử dụng trong vòng 30 ngày.
Thông tin chi tiết về cách đăng ký gói 3G HD70 MobiFone
Các gói 4G Khuyến mãi | ||||
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày – Free Gọi nội mạng – 50″ gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày – 1000″ gọi nội mạng – 50″ gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) – Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) – Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
24G | 99k/ 30 ngày | 3GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
CF120 | 120k/ 30 ngày | 80GB/ tháng – Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) – 200″ nội mạng, 50″ ngoại mạng | BV CF120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày – Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày – Free Gọi nội mạng – 50″ gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
CF150 | 150k/ 30 ngày | 100GB/ tháng – Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) – 300″ nội mạng, 50″ liên mạng | BV CF150 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
Gói dung lượng theo THÁNG (30 ngày) | ||||
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
Gói NHIỀU KỲ (x30 ngày) | ||||
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
3ED60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3ED60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
21G3 | 177k/3 kỳ | – 2.5 GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày – 1000″ gọi nội mạng – 50″ gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
24G3 | 297k/3 kỳ | – 4 GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày – Free Gọi nội mạng – 50″ gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | – 4 GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | – 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày – Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
GÓI CƯỚC KHÁC | ||||
Y60 | 60k/ tháng | – 2GB/ ngày | BV Y60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
BK60 | 60k/ tháng | – 2GB/ ngày | BV BK60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
MAX90 | 90k/ tháng | 3GB/ ngày | BV MAX90 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày – Free Gọi nội mạng – 190″ gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
GÓI CƯỚC THOẠI MOBIFONE | ||||
8E | 40k/ tháng | – 1.500″ gọi nội mạng.
– 1.500 SMS nhắn tin nội mạng |
BV 8E gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
K90 | 90k/ tháng | – Free gọi nội mạng BV K90 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ | |
GÓI CƯỚC DÀNH RIÊNG CHO ESIM | ||||
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | ĐĂNG KÝ | BV ESIM1 gửi 9084 |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | ĐĂNG KÝ | BV ESIM6 gửi 9084 |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | ĐĂNG KÝ | BV ESIM12 gửi 9084 |
Tốc độ truy cập Internet tốc độ cao của gói cước 3G HD70 MobiFone lên tới 7.2 Mbps. Sau khi sử dụng hết dung lượng truy cập Internet tốc độ cao, hệ thống sẽ tự động chuyển về tốc độ thông thường
Các lưu ý khi đăng ký và sử dụng gói cước 3G HD70 MobiFoneGửi tin nhắn tới đầu số 9084 được miễn phí.Gói cước sẽ tự động gia hạn sau khi khách hàng sử dụng 30 ngày.Để kiểm tra dung lượng tốc độ cao gói cước 3G MIU Mobi đang sử dụng, soạn tin: KT DATA gửi 999Để hủy gói cước, soạn tin: HUY MIU gửi 999 và làm theo hướng dẫn
Với những khách hàng sử dụng 3G thường xuyên, thì lựa chọn đăng ký cho mình gói cước 3G HD70 MobiFone là lựa chọn tiết kiệm, hợp lý. Khi có thể sử dụng 3G mọi lúc mọi nơi, mà không làm phát sinh cước thêm chi phí khi sử dụng 3G.
Tuy nhiên, để có thể tiết kiệm hơn khi đăng ký gói cước 3G HD70 MobiFone, thì lựa chọn đăng ký gói cước 3G MIU chu kỳ dài là lựa chọn tiết kiệm nhất hiện nay. Khi mà dung lượng được tăng lên từ 40% cho tới 100%
HD70 | 70.000đ / 30 ngày | 6 GB | BV HD70 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
6HD70 | 350.000đ / 7 tháng | 7 GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12HD70N | 500.000đ / 12 tháng | 500 MB mỗi ngày ~ 15 GB / tháng | BV 12HD70N gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
Thông tin trên đây là chi tiết đầy đủ về gói cước 3G HD70 MobiFone, tùy từng nhu cầu của mình mà khách hàng nên lựa chọn đăng ký gói cước 3G MIU 1 tháng, 3 tháng hay 12 tháng để nhận được nhiều ưu đãi và tiết kiệm hơn trong quá trình sử dụng.